BÁO CÁO Kết quả đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử tỉnh Đắk Lắk Quý I năm 2024
1. Về cách tính điểm đạt được của từng cơ quan, đơn vị, địa phương và
cách xếp loại cụ thể như sau
- Theo Quyết định số 766/QĐ-TTg thì tổng điểm đánh giá, xếp loại là 100
điểm, bao gồm 05 tiêu chí là:
+ Công khai, minh bạch: 18/100 điểm.
+ Tiến độ, kết quả giải quyết: 20/100 điểm.
+ Số hóa hồ sơ: 22/100 điểm.
+ Cung cấp dịch vụ trực tuyến: 22/100 điểm.
+ Mức độ hài lòng: 18/100 điểm.
- Cách tính điểm cụ thể đối với từng chỉ tiêu trong nhóm chỉ số như sau:
2
+ Đối với các sở, ban, ngành:
Điểm chỉ tiêu thứ i = (Tỷ lệ đạt được của chỉ tiêu thứ i * Mức điểm tối đa
của chỉ tiêu thứ i)/100. (Ví dụ: Tại thời điểm đánh giá, xếp loại, Sở A đạt 75% của
tiêu chí “Số hóa hồ sơ” thì điểm số tuyệt đối tiêu chí “Số hóa hồ sơ” của Sở A =
75*22/100 = 16,5 điểm.
+ Đối với UBND cấp huyện và UBND cấp xã: Lấy tổng số điểm mà UBND
cấp huyện, UBND cấp xã đạt được trên tổng số 100 điểm tại thời điểm xếp loại
để đánh giá, xếp loại (Điểm số tổng hợp 05 tiêu chí của UBND cấp huyện, UBND
cấp xã đã được tính sẵn và công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia).
- Kết quả phân loại như sau:
+ Từ 90 đến dưới 100 điểm xếp loại: Xuất sắc.
+ Từ 80 đến dưới 90 điểm xếp loại: Tốt.
+ Từ 70 đến dưới 80 điểm xếp loại: Khá.
+ Từ 50 đến dưới 70 điểm xếp loại: Trung bình.
+ Dưới 50 điểm xếp loại: Yếu.
2. Về nguồn dữ liệu và thời điểm đánh giá, xếp loại
- Địa chỉ nguồn số liệu là Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn), tại Mục “Kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người
dân và doanh nghiệp của bộ, ngành, địa phương”.
- Số liệu dùng để đánh giá, xếp loại là số liệu được công bố, công khai trên
Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại thời điểm đánh giá.
- Thời điểm đánh giá, xếp loại vào ngày 12/4/2024.
3. Kết quả đánh giá, xếp loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Cấp tỉnh:
+ Không có cơ quan xếp loại: Xuất sắc.
+ Có 03/17 cơ quan xếp loại: Tốt.
+ Có 09/17 cơ quan xếp loại: Khá.
+ Có 04/17 cơ quan xếp loại: Trung bình.
+ Không có cơ quan xếp loại: Yếu.
+ Không có dữ liệu để đánh giá, xếp loại: 01 cơ quan.
- Cấp huyện:
+ Không có UBND cấp huyện xếp loại: Xuất sắc.
+ Không có UBND cấp huyện xếp loại: Tốt.
+ Có 15/15 UBND huyện xếp loại: Khá.
+ Không có UBND cấp huyện xếp loại: Trung bình.
3
+ Không có UBND cấp huyện xếp loại: Yếu.
- Cấp xã:
+ Không có UBND cấp xã xếp loại: Xuất sắc.
+ Có 68/184 UBND cấp xã xếp loại: Tốt.
+ Có 100/184 UBND cấp xã xếp loại: Khá.
+ Có 12/184 UBND cấp xã xếp loại: Trung bình.
+ Có 01/184 UBND cấp xã xếp loại: Yếu.
+ 03 UBND cấp xã không có dữ liệu để đánh giá, xếp loại.
Kèm theo các Phụ lục đánh giá, xếp loại và mức điểm cụ thể đối với các
sở, ban, ngành (Phụ lục I), đối với UBND cấp huyện (Phụ lục II) và đối với UBND
cấp xã (Phụ lục III).
Phụ lục I
BẢNG XẾP LOẠI, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIẢI QUYẾT TTHC
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRONG QUÝ I/2024
(Kèm theo Báo cáo số /BC-VPUBND ngày /4/2024 của Văn phòng UBND tỉnh)
STT
Sở, ban, ngành
Công
khai
minh
bạch
(số
điểm
đạt/18
điểm)
Tiến
độ giải
quyết
đúng
hạn
(số
điểm
đạt/20
điểm)
Số hóa
hồ sơ
(số
điểm
đạt/22
điểm)
Dịch
vụ
công
trực
tuyến
(số
điểm
đạt/22
điểm)
Mức
độ hài
lòng
(số
điểm
đạt
được/
18
điểm)
Tổng
điểm/
100
điểm
Tổng
hợp
1
Sở Nội vụ
17,4
16,3
12,6
20
17,4
83,7
Tốt
2
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
17,1
19,3
13,8
14,5
18
82,7
Tốt
3
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
18
19,4
13,4
13,4
18
82,2
Tốt
4
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
18
19,1
12,8
12
18
79,9
Khá
5
Sở Giáo dục và Đào tạo
18
17,9
12,6
12
18
78,5
Khá
6
Sở Khoa học và Công nghệ
18
20
10
12
18
78
Khá
7
Sở Tư pháp
18
16,9
5,6
18,2
17,7
76,4
Khá
8
Sở Kế hoạch và Đầu tư
13,5
18,9
13,7
12
18
76,1
Khá
9
Sở Xây dựng
15,5
14,6
12,2
13,4
16,9
72,6
Khá
10
Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh
5,1
20
14
14
18
71,1
Khá
11
Sở Y tế
18
16,4
6,1
12,6
17,5
70,6
Khá
12
Sở Giao thông vận tải
18
19,9
4,4
9,8
18
70,1
Khá
13
Sở Tài chính
4
19,7
8,5
15,5
18
65,7
Trung
bình
14
Sở Thông tin và Truyền
thông
10,4
11,7
10,9
12
15,9
60,9
Trung bình
15
Sở Tài nguyên và Môi
trường
9,05
19,1
7,4
6,2
18
59,75
Trung bình
16
Sở Công Thương
15,7
13,2
0,2
12
16,4
57,5
Trung
bình
17
Sở Ngoại vụ
18
-
-
14
18
-
-
* Ghi chú: - Không xếp loại, đánh giá đối với Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh.
- Sở Ngoại vụ không xếp loại, đánh giá trong quý I/2024, vì không
phát sinh hồ sơ.
2
Phụ lục II
BẢNG XẾP LOẠI, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIẢI QUYẾT TTHC
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA UBND
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRONG QUÝ I/2024
(Kèm theo Báo cáo số /BC-VPUBND ngày /4/2024
của Văn phòng UBND tỉnh)
STT
Địa phương
Số điểm đạt
được/100
điểm
Tổng hợp
xếp loại
1
UBND huyện Ea H'leo
79,60
Khá
2
UBND thị xã Buôn Hồ
79,50
Khá
3
UBND huyện Krông Năng
79,20
Khá
4
UBND huyện Krông Ana
78,50
Khá
5
UBND huyện Krông Búk
77,80
Khá
6
UBND huyện Cư Mgar
77,00
Khá
7
UBND huyện Lắk
76,60
Khá
8
UBND huyện Krông Bông
76,30
Khá
9
UBND huyện Cư Kuin
76,10
Khá
10
UBND huyện Ea Súp
76,00
Khá
11
UBND huyện Buôn Đôn
75,90
Khá
12
UBND huyện Krông Pắc
75,60
Khá
13
UBND thành phố Buôn Ma Thuột
75,00
Khá
14
UBND huyện Ea Kar
73,20
Khá
15
UBND huyện M'Đrắk
71,20
Khá
3
Phụ lục III
BẢNG XẾP LOẠI, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIẢI QUYẾT TTHC
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỦA UBND CẤP XÃ TRONG QUÝ I/2024
(Kèm theo Báo cáo số /BC-VPUBND ngày /4/2024
của Văn phòng UBND tỉnh)
STT
Địa phương
Điểm đánh giá
Tổng hợp
xếp loại
1
UBND thị trấn Phước An
88,85
Tốt
2
UBND xã Phú Xuân
85,57
Tốt
3
UBND phường Bình Tân
84,76
Tốt
4
UBND phường Tân Tiến
83,84
Tốt
5
UBND xã Ea Kmút
83,73
Tốt
6
UBND xã Tân Tiến
83,57
Tốt
7
UBND xã Ea Kênh
83,51
Tốt
8
UBND xã Phú Lộc
83,28
Tốt
9
UBND xã Quảng Tiến
83,17
Tốt
10
UBND xã Ea Yông
83,00
Tốt
11
UBND Thị trấn Ea Kar
82,98
Tốt
12
UBND phường Khánh Xuân
82,94
Tốt
13
UBND phường Tân Lập
82,91
Tốt
14
UBND xã Vụ Bổn
82,91
Tốt
15
UBND phường Thống Nhất
82,83
Tốt
16
UBND xã Hòa Xuân
82,69
Tốt
17
UBND phường Thành Công
82,65
Tốt
18
UBND xã Hòa Tiến
82,52
Tốt
19
UBND xã Cư Prông
82,45
Tốt
20
UBND phường Tân Lợi
82,31
Tốt
21
UBND xã Ea Hồ
82,16
Tốt
22
UBND phường Thắng Lợi
82,14
Tốt
23
UBND xã Ea Uy
82,10
Tốt
24
UBND thị trấn Quảng Phú
82,06
Tốt
25
UBND xã Cư Êbur
81,97
Tốt
26
UBND thị trấn Liên Sơn
81,95
Tốt
27
UBND xã Ea Sol
81,88
Tốt
28
UBND Xã Hòa Khánh
81,86
Tốt
29
UBND Thị trấn Buôn Trấp
81,85
Tốt
4
STT
Địa phương
Điểm đánh giá
Tổng hợp
xếp loại
30
UBND xã Ea Phê
81,81
Tốt
31
UBND xã Ea Kly
81,74
Tốt
32
UBND phường Tân An
81,71
Tốt
33
UBND xã Êa Hiu
81,67
Tốt
34
UBND phường Tân Thành
81,64
Tốt
35
UBND phường Thành Nhất
81,63
Tốt
36
UBND xã Krông Buk
81,57
Tốt
37
UBND xã Hòa Đông
81,47
Tốt
38
UBND xã Ea Yiêng
81,46
Tốt
39
UBND xã Ea Tóh
81,45
Tốt
40
UBND xã Cư Bông
81,41
Tốt
41
UBND xã Ea H’Leo
81,40
Tốt
42
UBND phường Thiện An
81,39
Tốt
43
UBND xã Ea Mnang
81,34
Tốt
44
UBND thị trấn Krông Năng
81,32
Tốt
45
UBND xã Cư Ni
81,18
Tốt
46
UBND xã Cư Mgar
81,12
Tốt
47
UBND xã Pơng Drang
81,07
Tốt
48
UBND xã Ea Pal
80,93
Tốt
49
UBND phường An Bình
80,84
Tốt
50
UBND xã DLiêYang
80,83
Tốt
51
UBND xã Ea Răl
80,82
Tốt
52
UBND xã Ea Tân
80,71
Tốt
53
UBND Xã Cư a Mung
80,68
Tốt
54
UBND phường EaTam
80,66
Tốt
55
UBND phường An lạc
80,57
Tốt
56
UBND xã Ea Hu
80,47
Tốt
57
UBND xã Ea Khăl
80,46
Tốt
58
UBND phường Tân Hòa
80,45
Tốt
59
UBND xã Ea Siên
80,45
Tốt
60
UBND xã Ea Tul
80,44
Tốt
61
UBND xã Bình Thuận
80,41
Tốt
62
UBND xã Quảng Điền
80,40
Tốt
63
UBND xã Dliêya
80,35
Tốt
64
UBND xã Ea Kao
80,29
Tốt
5
STT
Địa phương
Điểm đánh giá
Tổng hợp
xếp loại
65
UBND xã Ea Dắh
80,23
Tốt
66
UBND xã Ea Nam
80,19
Tốt
67
UBND Xã Hòa Phú
80,07
Tốt
68
UBND Xã Hòa Thuận
80,01
Tốt
69
UBND xã Hòa Hiệp
79,88
Khá
70
UBND Xã Cư Mốt
79,76
Khá
71
UBND xã Tam Giang
79,73
Khá
72
UBND xã Ea Tir
79,54
Khá
73
UBND xã Ea Púk
79,48
Khá
74
UBND xã Xuân Phú
79,45
Khá
75
UBND xã Ea Tam
79,44
Khá
76
UBND xã Krông Nô
79,19
Khá
77
UBND xã Ea Tyh
79,16
Khá
78
UBND xã Ea Kuăng
78,94
Khá
79
UBND xã Cư Pơng
78,73
Khá
80
UBND xã Khuê Ngọc Điền
78,69
Khá
81
UBND xã Quảng Hiệp
78,67
Khá
82
UBND Xã Hòa Thắng
78,66
Khá
83
UBND xã Ea Bông
78,61
Khá
84
UBND xã Cư Ê Wi
78,58
Khá
85
UBND phường Đoàn Kết
78,43
Khá
86
UBND Thị trấn Ea Drăng
78,43
Khá
87
UBND xã Băng Adrênh
78,29
Khá
88
UBND xã Ea Knuêc
78,28
Khá
89
UBND xã Cư Né
78,18
Khá
90
UBND xã Ia Rvê
78,17
Khá
91
UBND xã Ea Drông
78,09
Khá
92
UBND xã Cư Suê
78,05
Khá
93
UBND xã Bình Hòa
77,96
Khá
94
UBND xã Ea Kiết
77,87
Khá
95
UBND xã Dray Sáp
77,86
Khá
96
UBND phường Tự An
77,80
Khá
97
UBND xã Ea Drơng
77,79
Khá
98
UBND xã Cư Klông
77,77
Khá
99
UBND xã Cư Bao
77,56
Khá
6
STT
Địa phương
Điểm đánh giá
Tổng hợp
xếp loại
100
UBND xã Hòa Sơn
77,54
Khá
101
UBND xã Đắk Liêng
77,49
Khá
102
UBND xã Cư ELang
77,47
Khá
103
UBND xã Ea Hđing
77,34
Khá
104
UBND xã Chứ KBô
77,24
Khá
105
UBND xã Đắk Nuê
76,78
Khá
106
UBND thị trấn Krông Kmar
76,77
Khá
107
UBND xã Đắk Phơi
76,71
Khá
108
UBND xã Dray Bhăng
76,71
Khá
109
UBND thị trấn Ea Súp
76,64
Khá
110
UBND Xã Tân Hòa
76,59
Khá
111
UBND xã Hòa An
76,54
Khá
112
UBND xã Ea Đar
76,52
Khá
113
UBND xã Tân Lập
76,50
Khá
114
UBND xã Buôn Triết
76,43
Khá
115
UBND xã Dur Kmăn
76,40
Khá
116
UBND xã Ea Ktur
76,34
Khá
117
UBND xã Ea Kpam
76,30
Khá
118
UBND xã Ea M'Lây
76,28
Khá
119
UBND xã Krông Á
76,24
Khá
120
UBND xã Bông Krang
76,20
Khá
121
UBND xã Cư Jang
76,17
Khá
122
UBND xã Ea Kuêh
76,03
Khá
123
UBND Xã Ea Ning
75,99
Khá
124
UBND xã Ea Rốc
75,98
Khá
125
UBND xã Ya Tờ Mốt
75,89
Khá
126
UBND Xã Cư M’Lan
75,88
Khá
127
UBND xã Yang Réh
75,82
Khá
128
UBND xã Hòa Phong
75,46
Khá
129
UBND xã Hòa Lễ
75,43
Khá
130
UBND xã Ia JLơi
75,25
Khá
131
UBND xã Ea Na
75,24
Khá
132
UBND xã Yang Mao
75,23
Khá
133
UBND Xã Ea Wer
75,18
Khá
134
UBND xã Buôn Tría
75,16
Khá
7
STT
Địa phương
Điểm đánh giá
Tổng hợp
xếp loại
135
UBND Xã Ea Bar
75,08
Khá
136
UBND xã Cư KBang
74,83
Khá
137
UBND xã Ea BHốk
74,79
Khá
138
UBND Xã Ea Nuôl
74,72
Khá
139
UBND xã Ea Lê
74,71
Khá
140
UBND xã Ea Sin
74,69
Khá
141
UBND xã Cư Đrăm
74,45
Khá
142
UBND xã Ea Sô
74,36
Khá
143
UBND xã Ea Tu
74,34
Khá
144
UBND Xã Ea Huar
74,33
Khá
145
UBND xã Ea Trul
74,26
Khá
146
UBND xã Ia Lốp
74,25
Khá
147
UBND Xã Cuôr Knia
74,24
Khá
148
UBND xã Ea Hiao
74,12
Khá
149
UBND xã Cư M'Ta
74,01
Khá
150
UBND xã Dang Kang
73,98
Khá
151
UBND xã Hòa Thành
73,95
Khá
152
UBND xã Ea Ô
73,94
Khá
153
UBND xã Hòa Tân
73,90
Khá
154
UBND thị trấn Ea Pôk
73,85
Khá
155
UBND Xã Krông Na
73,80
Khá
156
UBND xã Ea Sar
73,78
Khá
157
UBND xã Cư Dliê Mnông
73,77
Khá
158
UBND xã Ea Tiêu
73,55
Khá
159
UBND phường Đạt Hiếu
73,50
Khá
160
UBND xã Ea Rbin
72,83
Khá
161
UBND xã Yang Tao
72,46
Khá
162
UBND xã Cư san
72,42
Khá
163
UBND Xã Ea Bung
72,36
Khá
164
UBND Xã Ea Trang
71,95
Khá
165
UBND xã Ea Wy
71,93
Khá
166
UBND phường Thống Nhất
71,64
Khá
167
UBND xã Ea Tar
71,08
Khá
168
UBND xã Cư Pui
70,96
Khá
169
UBND xã Cuôr Đăng
69,11
Trung bình
8
STT
Địa phương
Điểm đánh giá
Tổng hợp
xếp loại
170
UBND xã Ea Blang
68,79
Trung bình
171
UBND xã Ea Mdroh
68,22
Trung bình
172
UBND xã Ea Riêng
68,10
Trung bình
173
UBND xã Cư Króa
67,93
Trung bình
174
UBND xã Ea Pil
66,09
Trung bình
175
UBND xã Ea Ngai
65,99
Trung bình
176
UBND xã Krông Jing
64,97
Trung bình
177
UBND Xã Cư Prao
64,17
Trung bình
178
UBND xã Cư Kty
61,72
Trung bình
179
UBND xã Cư Huê
61,17
Trung bình
180
UBND xã Nam Ka
54,59
Trung bình
181
UBND xã Ea Lai
47,58
Yếu
182
Thị trấn Ea Knốp
Không có dữ liệu đồng bộ
183
UBND thị trấn M’Đrắk
Không có dữ liệu đồng bộ
184
UBND xã Ea M'doal
Không có dữ liệu đồng b