Thứ tư, ngày 30 tháng 07 năm 2025
THỐNG KÊ TRUY CẬP

Hôm nay:

Hôm qua:

Trong tuần:

Trong tháng:

Tất cả:

Bình Chọn
Đánh giá thái độ phục vụ của cán bộ tiếp nhận hồ sơ ?
Cập nhật lúc: 17/04/2024

BÁO CÁO Kết quả đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử tỉnh Đắk Lắk Quý I năm 2024

 1. Về cách tính điểm đạt được của từng cơ quan, đơn vị, địa phương và
cách xếp loại cụ thể như sau
- Theo Quyết định số 766/QĐ-TTg thì tổng điểm đánh giá, xếp loại là 100
điểm, bao gồm 05 tiêu chí là:
+ Công khai, minh bạch: 18/100 điểm.
+ Tiến độ, kết quả giải quyết: 20/100 điểm.
+ Số hóa hồ sơ: 22/100 điểm.
+ Cung cấp dịch vụ trực tuyến: 22/100 điểm.
+ Mức độ hài lòng: 18/100 điểm.
- Cách tính điểm cụ thể đối với từng chỉ tiêu trong nhóm chỉ số như sau:
2
+ Đối với các sở, ban, ngành:
Điểm chỉ tiêu thứ i = (Tỷ lệ đạt được của chỉ tiêu thứ i * Mức điểm tối đa
của chỉ tiêu thứ i)/100. (Ví dụ: Tại thời điểm đánh giá, xếp loại, Sở A đạt 75% của
tiêu chí “Số hóa hồ sơ” thì điểm số tuyệt đối tiêu chí “Số hóa hồ sơ” của Sở A =
75*22/100 = 16,5 điểm.
+ Đối với UBND cấp huyện và UBND cấp xã: Lấy tổng số điểm mà UBND
cấp huyện, UBND cấp xã đạt được trên tổng số 100 điểm tại thời điểm xếp loại
để đánh giá, xếp loại (Điểm số tổng hợp 05 tiêu chí của UBND cấp huyện, UBND
cấp xã đã được tính sẵn và công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia).
- Kết quả phân loại như sau:
+ Từ 90 đến dưới 100 điểm xếp loại: Xuất sắc.
+ Từ 80 đến dưới 90 điểm xếp loại: Tốt.
+ Từ 70 đến dưới 80 điểm xếp loại: Khá.
+ Từ 50 đến dưới 70 điểm xếp loại: Trung bình.
+ Dưới 50 điểm xếp loại: Yếu.
2. Về nguồn dữ liệu và thời điểm đánh giá, xếp loại
- Địa chỉ nguồn số liệu là Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn), tại Mục “Kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người
dân và doanh nghiệp của bộ, ngành, địa phương”.
- Số liệu dùng để đánh giá, xếp loại là số liệu được công bố, công khai trên
Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại thời điểm đánh giá.
- Thời điểm đánh giá, xếp loại vào ngày 12/4/2024.
3. Kết quả đánh giá, xếp loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Cấp tỉnh:
+ Không có cơ quan xếp loại: Xuất sắc.
+ Có 03/17 cơ quan xếp loại: Tốt.
+ Có 09/17 cơ quan xếp loại: Khá.
+ Có 04/17 cơ quan xếp loại: Trung bình.
+ Không có cơ quan xếp loại: Yếu.
+ Không có dữ liệu để đánh giá, xếp loại: 01 cơ quan.
- Cấp huyện:
+ Không có UBND cấp huyện xếp loại: Xuất sắc.
+ Không có UBND cấp huyện xếp loại: Tốt.
+ Có 15/15 UBND huyện xếp loại: Khá.
+ Không có UBND cấp huyện xếp loại: Trung bình.
3
+ Không có UBND cấp huyện xếp loại: Yếu.
- Cấp xã:
+ Không có UBND cấp xã xếp loại: Xuất sắc.
+ Có 68/184 UBND cấp xã xếp loại: Tốt.
+ Có 100/184 UBND cấp xã xếp loại: Khá.
+ Có 12/184 UBND cấp xã xếp loại: Trung bình.
+ Có 01/184 UBND cấp xã xếp loại: Yếu.
+ 03 UBND cấp xã không có dữ liệu để đánh giá, xếp loại.
Kèm theo các Phụ lục đánh giá, xếp loại và mức điểm cụ thể đối với các
sở, ban, ngành (Phụ lục I), đối với UBND cấp huyện (Phụ lục II) và đối với UBND
cấp xã (Phụ lục III). 

zalo-avatar

 Phụ lục I
BẢNG XẾP LOẠI, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIẢI QUYẾT TTHC
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRONG QUÝ I/2024
(Kèm theo Báo cáo số /BC-VPUBND ngày /4/2024 của Văn phòng UBND tỉnh)
STT 
Sở, ban, ngành
Công
khai
minh
bạch
(số
điểm
đạt/18
điểm)
Tiến
độ giải
quyết
đúng
hạn
(số
điểm
đạt/20
điểm)
Số hóa
hồ sơ
(số
điểm
đạt/22
điểm)
Dịch
vụ
công
trực
tuyến
(số
điểm
đạt/22
điểm)
Mức
độ hài
lòng
(số
điểm
đạt
được/
18
điểm)
Tổng
điểm/
100
điểm
Tổng
hợp

Sở Nội vụ 
17,4 
16,3 
12,6 
20 
17,4 
83,7 
Tốt

Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch 
17,1 
19,3 
13,8 
14,5 
18 
82,7 
Tốt

Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 
18 
19,4 
13,4 
13,4 
18 
82,2 
Tốt

Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội 
18 
19,1 
12,8 
12 
18 
79,9 
Khá

Sở Giáo dục và Đào tạo 
18 
17,9 
12,6 
12 
18 
78,5 
Khá

Sở Khoa học và Công nghệ 
18 
20 
10 
12 
18 
78 
Khá

Sở Tư pháp 
18 
16,9 
5,6 
18,2 
17,7 
76,4 
Khá

Sở Kế hoạch và Đầu tư 
13,5 
18,9 
13,7 
12 
18 
76,1 
Khá

Sở Xây dựng 
15,5 
14,6 
12,2 
13,4 
16,9 
72,6 
Khá
10 
Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh 
5,1 
20 
14 
14 
18 
71,1 
Khá
11 
Sở Y tế 
18 
16,4 
6,1 
12,6 
17,5 
70,6 
Khá
12 
Sở Giao thông vận tải 
18 
19,9 
4,4 
9,8 
18 
70,1 
Khá
13 
Sở Tài chính 

19,7 
8,5 
15,5 
18 
65,7 
Trung
bình
14 
Sở Thông tin và Truyền
thông 
10,4 
11,7 
10,9 
12 
15,9 
60,9 
Trung bình
15 
Sở Tài nguyên và Môi
trường 
9,05 
19,1 
7,4 
6,2 
18 
59,75 
Trung bình
16 
Sở Công Thương 
15,7 
13,2 
0,2 
12 
16,4 
57,5 
Trung
bình
17 
Sở Ngoại vụ 
18 


14 
18 

-
* Ghi chú: - Không xếp loại, đánh giá đối với Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh.
- Sở Ngoại vụ không xếp loại, đánh giá trong quý I/2024, vì không
phát sinh hồ sơ.
2
Phụ lục II
BẢNG XẾP LOẠI, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIẢI QUYẾT TTHC
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA UBND
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRONG QUÝ I/2024
(Kèm theo Báo cáo số /BC-VPUBND ngày /4/2024
của Văn phòng UBND tỉnh)
STT 
Địa phương
Số điểm đạt
được/100
điểm
Tổng hợp
xếp loại

UBND huyện Ea H'leo 
79,60 
Khá

UBND thị xã Buôn Hồ 
79,50 
Khá

UBND huyện Krông Năng 
79,20 
Khá

UBND huyện Krông Ana 
78,50 
Khá

UBND huyện Krông Búk 
77,80 
Khá

UBND huyện Cư Mgar 
77,00 
Khá

UBND huyện Lắk 
76,60 
Khá

UBND huyện Krông Bông 
76,30 
Khá

UBND huyện Cư Kuin 
76,10 
Khá
10 
UBND huyện Ea Súp 
76,00 
Khá
11 
UBND huyện Buôn Đôn 
75,90 
Khá
12 
UBND huyện Krông Pắc 
75,60 
Khá
13 
UBND thành phố Buôn Ma Thuột 
75,00 
Khá
14 
UBND huyện Ea Kar 
73,20 
Khá
15 
UBND huyện M'Đrắk 
71,20 
Khá

3
Phụ lục III
BẢNG XẾP LOẠI, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIẢI QUYẾT TTHC
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỦA UBND CẤP XÃ TRONG QUÝ I/2024
(Kèm theo Báo cáo số /BC-VPUBND ngày /4/2024
của Văn phòng UBND tỉnh)
STT 
Địa phương 
Điểm đánh giá 
Tổng hợp
xếp loại

UBND thị trấn Phước An 
88,85 
Tốt

UBND xã Phú Xuân 
85,57 
Tốt

UBND phường Bình Tân 
84,76 
Tốt

UBND phường Tân Tiến 
83,84 
Tốt

UBND xã Ea Kmút 
83,73 
Tốt

UBND xã Tân Tiến 
83,57 
Tốt

UBND xã Ea Kênh 
83,51 
Tốt

UBND xã Phú Lộc 
83,28 
Tốt

UBND xã Quảng Tiến 
83,17 
Tốt
10 
UBND xã Ea Yông 
83,00 
Tốt
11 
UBND Thị trấn Ea Kar 
82,98 
Tốt
12 
UBND phường Khánh Xuân 
82,94 
Tốt
13 
UBND phường Tân Lập 
82,91 
Tốt
14 
UBND xã Vụ Bổn 
82,91 
Tốt
15 
UBND phường Thống Nhất 
82,83 
Tốt
16 
UBND xã Hòa Xuân 
82,69 
Tốt
17 
UBND phường Thành Công 
82,65 
Tốt
18 
UBND xã Hòa Tiến 
82,52 
Tốt
19 
UBND xã Cư Prông 
82,45 
Tốt
20 
UBND phường Tân Lợi 
82,31 
Tốt
21 
UBND xã Ea Hồ 
82,16 
Tốt
22 
UBND phường Thắng Lợi 
82,14 
Tốt
23 
UBND xã Ea Uy 
82,10 
Tốt
24 
UBND thị trấn Quảng Phú 
82,06 
Tốt
25 
UBND xã Cư Êbur 
81,97 
Tốt
26 
UBND thị trấn Liên Sơn 
81,95 
Tốt
27 
UBND xã Ea Sol 
81,88 
Tốt
28 
UBND Xã Hòa Khánh 
81,86 
Tốt
29 
UBND Thị trấn Buôn Trấp 
81,85 
Tốt

4
STT 
Địa phương 
Điểm đánh giá 
Tổng hợp
xếp loại
30 
UBND xã Ea Phê 
81,81 
Tốt
31 
UBND xã Ea Kly 
81,74 
Tốt
32 
UBND phường Tân An 
81,71 
Tốt
33 
UBND xã Êa Hiu 
81,67 
Tốt
34 
UBND phường Tân Thành 
81,64 
Tốt
35 
UBND phường Thành Nhất 
81,63 
Tốt
36 
UBND xã Krông Buk 
81,57 
Tốt
37 
UBND xã Hòa Đông 
81,47 
Tốt
38 
UBND xã Ea Yiêng 
81,46 
Tốt
39 
UBND xã Ea Tóh 
81,45 
Tốt
40 
UBND xã Cư Bông 
81,41 
Tốt
41 
UBND xã Ea H’Leo 
81,40 
Tốt
42 
UBND phường Thiện An 
81,39 
Tốt
43 
UBND xã Ea Mnang 
81,34 
Tốt
44 
UBND thị trấn Krông Năng 
81,32 
Tốt
45 
UBND xã Cư Ni 
81,18 
Tốt
46 
UBND xã Cư Mgar 
81,12 
Tốt
47 
UBND xã Pơng Drang 
81,07 
Tốt
48 
UBND xã Ea Pal 
80,93 
Tốt
49 
UBND phường An Bình 
80,84 
Tốt
50 
UBND xã DLiêYang 
80,83 
Tốt
51 
UBND xã Ea Răl 
80,82 
Tốt
52 
UBND xã Ea Tân 
80,71 
Tốt
53 
UBND Xã Cư a Mung 
80,68 
Tốt
54 
UBND phường EaTam 
80,66 
Tốt
55 
UBND phường An lạc 
80,57 
Tốt
56 
UBND xã Ea Hu 
80,47 
Tốt
57 
UBND xã Ea Khăl 
80,46 
Tốt
58 
UBND phường Tân Hòa 
80,45 
Tốt
59 
UBND xã Ea Siên 
80,45 
Tốt
60 
UBND xã Ea Tul 
80,44 
Tốt
61 
UBND xã Bình Thuận 
80,41 
Tốt
62 
UBND xã Quảng Điền 
80,40 
Tốt
63 
UBND xã Dliêya 
80,35 
Tốt
64 
UBND xã Ea Kao 
80,29 
Tốt

5
STT 
Địa phương 
Điểm đánh giá 
Tổng hợp
xếp loại
65 
UBND xã Ea Dắh 
80,23 
Tốt
66 
UBND xã Ea Nam 
80,19 
Tốt
67 
UBND Xã Hòa Phú 
80,07 
Tốt
68 
UBND Xã Hòa Thuận 
80,01 
Tốt
69 
UBND xã Hòa Hiệp 
79,88 
Khá
70 
UBND Xã Cư Mốt 
79,76 
Khá
71 
UBND xã Tam Giang 
79,73 
Khá
72 
UBND xã Ea Tir 
79,54 
Khá
73 
UBND xã Ea Púk 
79,48 
Khá
74 
UBND xã Xuân Phú 
79,45 
Khá
75 
UBND xã Ea Tam 
79,44 
Khá
76 
UBND xã Krông Nô 
79,19 
Khá
77 
UBND xã Ea Tyh 
79,16 
Khá
78 
UBND xã Ea Kuăng 
78,94 
Khá
79 
UBND xã Cư Pơng 
78,73 
Khá
80 
UBND xã Khuê Ngọc Điền 
78,69 
Khá
81 
UBND xã Quảng Hiệp 
78,67 
Khá
82 
UBND Xã Hòa Thắng 
78,66 
Khá
83 
UBND xã Ea Bông 
78,61 
Khá
84 
UBND xã Cư Ê Wi 
78,58 
Khá
85 
UBND phường Đoàn Kết 
78,43 
Khá
86 
UBND Thị trấn Ea Drăng 
78,43 
Khá
87 
UBND xã Băng Adrênh 
78,29 
Khá
88 
UBND xã Ea Knuêc 
78,28 
Khá
89 
UBND xã Cư Né 
78,18 
Khá
90 
UBND xã Ia Rvê 
78,17 
Khá
91 
UBND xã Ea Drông 
78,09 
Khá
92 
UBND xã Cư Suê 
78,05 
Khá
93 
UBND xã Bình Hòa 
77,96 
Khá
94 
UBND xã Ea Kiết 
77,87 
Khá
95 
UBND xã Dray Sáp 
77,86 
Khá
96 
UBND phường Tự An 
77,80 
Khá
97 
UBND xã Ea Drơng 
77,79 
Khá
98 
UBND xã Cư Klông 
77,77 
Khá
99 
UBND xã Cư Bao 
77,56 
Khá

6
STT 
Địa phương 
Điểm đánh giá 
Tổng hợp
xếp loại
100 
UBND xã Hòa Sơn 
77,54 
Khá
101 
UBND xã Đắk Liêng 
77,49 
Khá
102 
UBND xã Cư ELang 
77,47 
Khá
103 
UBND xã Ea Hđing 
77,34 
Khá
104 
UBND xã Chứ KBô 
77,24 
Khá
105 
UBND xã Đắk Nuê 
76,78 
Khá
106 
UBND thị trấn Krông Kmar 
76,77 
Khá
107 
UBND xã Đắk Phơi 
76,71 
Khá
108 
UBND xã Dray Bhăng 
76,71 
Khá
109 
UBND thị trấn Ea Súp 
76,64 
Khá
110 
UBND Xã Tân Hòa 
76,59 
Khá
111 
UBND xã Hòa An 
76,54 
Khá
112 
UBND xã Ea Đar 
76,52 
Khá
113 
UBND xã Tân Lập 
76,50 
Khá
114 
UBND xã Buôn Triết 
76,43 
Khá
115 
UBND xã Dur Kmăn 
76,40 
Khá
116 
UBND xã Ea Ktur 
76,34 
Khá
117 
UBND xã Ea Kpam 
76,30 
Khá
118 
UBND xã Ea M'Lây 
76,28 
Khá
119 
UBND xã Krông Á 
76,24 
Khá
120 
UBND xã Bông Krang 
76,20 
Khá
121 
UBND xã Cư Jang 
76,17 
Khá
122 
UBND xã Ea Kuêh 
76,03 
Khá
123 
UBND Xã Ea Ning 
75,99 
Khá
124 
UBND xã Ea Rốc 
75,98 
Khá
125 
UBND xã Ya Tờ Mốt 
75,89 
Khá
126 
UBND Xã Cư M’Lan 
75,88 
Khá
127 
UBND xã Yang Réh 
75,82 
Khá
128 
UBND xã Hòa Phong 
75,46 
Khá
129 
UBND xã Hòa Lễ 
75,43 
Khá
130 
UBND xã Ia JLơi 
75,25 
Khá
131 
UBND xã Ea Na 
75,24 
Khá
132 
UBND xã Yang Mao 
75,23 
Khá
133 
UBND Xã Ea Wer 
75,18 
Khá
134 
UBND xã Buôn Tría 
75,16 
Khá

7
STT 
Địa phương 
Điểm đánh giá 
Tổng hợp
xếp loại
135 
UBND Xã Ea Bar 
75,08 
Khá
136 
UBND xã Cư KBang 
74,83 
Khá
137 
UBND xã Ea BHốk 
74,79 
Khá
138 
UBND Xã Ea Nuôl 
74,72 
Khá
139 
UBND xã Ea Lê 
74,71 
Khá
140 
UBND xã Ea Sin 
74,69 
Khá
141 
UBND xã Cư Đrăm 
74,45 
Khá
142 
UBND xã Ea Sô 
74,36 
Khá
143 
UBND xã Ea Tu 
74,34 
Khá
144 
UBND Xã Ea Huar 
74,33 
Khá
145 
UBND xã Ea Trul 
74,26 
Khá
146 
UBND xã Ia Lốp 
74,25 
Khá
147 
UBND Xã Cuôr Knia 
74,24 
Khá
148 
UBND xã Ea Hiao 
74,12 
Khá
149 
UBND xã Cư M'Ta 
74,01 
Khá
150 
UBND xã Dang Kang 
73,98 
Khá
151 
UBND xã Hòa Thành 
73,95 
Khá
152 
UBND xã Ea Ô 
73,94 
Khá
153 
UBND xã Hòa Tân 
73,90 
Khá
154 
UBND thị trấn Ea Pôk 
73,85 
Khá
155 
UBND Xã Krông Na 
73,80 
Khá
156 
UBND xã Ea Sar 
73,78 
Khá
157 
UBND xã Cư Dliê Mnông 
73,77 
Khá
158 
UBND xã Ea Tiêu 
73,55 
Khá
159 
UBND phường Đạt Hiếu 
73,50 
Khá
160 
UBND xã Ea Rbin 
72,83 
Khá
161 
UBND xã Yang Tao 
72,46 
Khá
162 
UBND xã Cư san 
72,42 
Khá
163 
UBND Xã Ea Bung 
72,36 
Khá
164 
UBND Xã Ea Trang 
71,95 
Khá
165 
UBND xã Ea Wy 
71,93 
Khá
166 
UBND phường Thống Nhất 
71,64 
Khá
167 
UBND xã Ea Tar 
71,08 
Khá
168 
UBND xã Cư Pui 
70,96 
Khá
169 
UBND xã Cuôr Đăng 
69,11 
Trung bình

8
STT 
Địa phương 
Điểm đánh giá 
Tổng hợp
xếp loại
170 
UBND xã Ea Blang 
68,79 
Trung bình
171 
UBND xã Ea Mdroh 
68,22 
Trung bình
172 
UBND xã Ea Riêng 
68,10 
Trung bình
173 
UBND xã Cư Króa 
67,93 
Trung bình
174 
UBND xã Ea Pil 
66,09 
Trung bình
175 
UBND xã Ea Ngai 
65,99 
Trung bình
176 
UBND xã Krông Jing 
64,97 
Trung bình
177 
UBND Xã Cư Prao 
64,17 
Trung bình
178 
UBND xã Cư Kty 
61,72 
Trung bình
179 
UBND xã Cư Huê 
61,17 
Trung bình
180 
UBND xã Nam Ka 
54,59 
Trung bình
181 
UBND xã Ea Lai 
47,58 
Yếu
182 
Thị trấn Ea Knốp 
Không có dữ liệu đồng bộ
183 
UBND thị trấn M’Đrắk 
Không có dữ liệu đồng bộ
184 
UBND xã Ea M'doal 
Không có dữ liệu đồng b

 

In Gửi Email

CÁC CHUYÊN MỤC KHÁC

ipv6 ready
Chung nhan Tin Nhiem Mang